🔍
Search:
MỘT CÁCH SÂU
🌟
MỘT CÁCH SÂU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 아주 멀게.
1
MỘT CÁCH SÂU:
Khoảng cách từ trên xuống dưới hoặc từ ngoài vào trong rất xa.
-
2
수준이 높거나 정도가 심하게.
2
MỘT CÁCH SÂU:
Tiêu chuẩn cao hoặc mức độ trầm trọng.
-
Phó từ
-
1
믿음, 의리, 인정 등이 깊고 성실하게.
1
MỘT CÁCH THẮM THIẾT, MỘT CÁCH SÂU ĐẬM:
Niềm tin, nghĩa lí, tình người… sâu sắc và chân thật.
-
Phó từ
-
1
기운이 빠져 힘없이.
1
MỘT CÁCH MỆT MỎI:
Khí lực mất đi nên không có sức.
-
2
잠든 상태가 깊게.
2
MỘT CÁCH SAY SƯA, MỘT CÁCH SÂU:
Trạng thái ngủ sâu.
-
Phó từ
-
1
작은 구멍이나 틈 등이 깊고 또렷하게 나 있는 모양.
1
MỘT CÁCH LỖ CHỖ, MỘT CÁCH SÂU HOẮM:
Hình ảnh lỗ nhỏ hay kẽ hở… xuất hiện sâu và rõ.
-
2
문 등이 살며시 조금 열리는 모양.
2
MỘT CÁCH HE HÉ:
Hình ảnh cửa... khẽ được hé mở.
-
3
어떤 것이 작은 틈이나 구멍 사이로 조금만 보이는 모양.
3
MỘT CÁCH THẤP THOÁNG:
Hình ảnh cái nào đó được nhìn thấy chỉ một chút qua khoảng giữa khe hở hay lỗ nhỏ.
-
Phó từ
-
1
작은 일에도 매우 꼼꼼하게 주의를 기울여 빈틈이 없게.
1
MỘT CÁCH THẬN TRỌNG, MỘT CÁCH KĨ LƯỠNG, MỘT CÁCH SÂU SÁT, MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Chú ý một cách rất tỉ mỉ và không sơ sót ngay cả với việc nhỏ.
-
Phó từ
-
1
작은 구멍이나 틈 등이 깊고 또렷하게 나 있는 모양.
1
MỘT CÁCH LỖ CHỖ, MỘT CÁCH SÂU HOẮM:
Hình ảnh lỗ nhỏ hay kẽ hở… xuất hiện sâu và rõ.
-
2
문 등이 살며시 조금 열리는 모양.
2
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH HE HÉ:
Hình ảnh cửa... khẽ được hé mở.
-
3
어떤 것이 작은 틈이나 구멍 사이로 조금만 보이는 모양.
3
MỘT CÁCH THẤP THOÁNG:
Hình ảnh cái nào đó được nhìn thấy chỉ một chút qua khoảng giữa khe hở hay lỗ nhỏ.
-
Phó từ
-
1
느낌이나 생각이 매우 크고 강하게.
1
MỘT CÁCH MÃNH LIỆT, MỘT CÁCH SÂU SẮC:
Cảm xúc hay suy nghĩ được thể hiện một cách rất mạnh mẽ và lớn lao.
-
2
매우 급하고 필요하게.
2
MỘT CÁCH CẤP BÁCH, MỘT CÁCH KHẨN CẤP:
Một cách rất gấp và cần thiết.
-
3
꼭 알맞아 실제에 정확히 맞게.
3
MỘT CÁCH XÁC ĐÁNG:
Vừa khớp và phù hợp với thực tế một cách chính xác.
-
Phó từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 매우 멀게.
1
MỘT CÁCH XA XÔI, MỘT CÁCH THĂM THẲM:
Khoảng cách từ đỉnh đến đáy cũng như từ ngoài vào trong rất xa.
-
2
생각이 가볍지 않고 매우 신중하게.
2
MỘT CÁCH THẤU ĐÁO, MỘT CÁCH SÂU SẮC:
Suy nghĩ không hời hợt mà cực kì cẩn trọng.
-
3
수준이 매우 높거나 정도가 매우 심하게.
3
MỘT CÁCH CAO XA, MỘT CÁCH SÂU KÍN:
Tiêu chuẩn rất cao hay mức độ rất nghiêm trọng.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 멀게.
1
MỘT CÁCH SÂU:
Khoảng cách xa từ trên xuống dưới, hoặc từ ngoài vào trong.
-
2
생각이 가볍지 않고 신중하게.
2
MỘT CÁCH SÂU SẮC, MỘT CÁCH CHÍN CHẮN:
Suy nghĩ không hời hợt mà thận trọng.
-
3
수준이 높거나 정도가 심하게.
3
MỘT CÁCH SÂU, MỘT CÁCH SÂU SẮC, MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN, MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tiêu chuẩn cao hoặc mức độ nghiêm trọng.
🌟
MỘT CÁCH SÂU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것에 대하여 깊이 생각하는 힘.
1.
KHẢ NĂNG TƯ DUY, KHẢ NĂNG SUY NGHĨ:
Khả năng suy nghĩ một cách sâu sa về điều gì đó.
-
Phó từ
-
1.
꼼꼼하고 자세하게.
1.
MỘT CÁCH CẨN THẬN, MỘT CÁCH CỤ THỂ:
Một cách tỉ mỉ và chi tiết.
-
2.
인정이 많고 온갖 힘을 다하려는 마음이 깊게.
2.
MỘT CÁCH ÂN CẦN, MỘT CÁCH CỤ THỂ:
Giàu tình người và tấm lòng muốn làm hết sức mình một cách sâu sắc.
-
Động từ
-
1.
깊고 신중히 잘 생각하다.
1.
CÂN NHẮC, SUY NGẪM:
Suy nghĩ kĩ một cách sâu sắc và thận trọng.
-
Động từ
-
1.
마음 깊이 절실하게 느끼다.
1.
CẢM NHẬN SÂU SẮC, NHẬN THỨC SÂU SẮC, THẤU HIỂU:
Cảm thấy một cách sâu sắc tự đáy lòng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 대하여 깊고 조심스럽게 생각함. 또는 그런 생각.
1.
SỰ SUY NGẪM, SỰ NGẪM NGỢI, SỰ NGHIỀN NGẪM:
Việc suy nghĩ một cách sâu sắc và cẩn thận về việc nào đó. Hoặc suy nghĩ như vậy.
-
2.
걱정하고 애를 태우는 등의 여러 가지 생각.
2.
SỰ SUY TƯ, SỰ SUY NGẪM, SỰ LO ÂU:
Nhiều suy nghĩ như lo lắng và nóng ruột.
-
☆☆☆
Phó từ
-
7.
바르고 선하게.
7.
MỘT CÁCH TỬ TẾ:
Một cách đúng đắn và lương thiện. .
-
8.
칭찬할 만큼 아주 훌륭하고 좋게.
8.
MỘT CÁCH GIỎI GIANG, MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách rất xuất sắc và tốt đẹp đến mức đáng khen.
-
1.
익숙하고 솜씨 있게.
1.
MỘT CÁCH GIỎI, MỘT CÁCH TỐT:
Một cách thành thạo và có tài.
-
2.
분명하고 정확하게.
2.
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách hiển hiện và chính xác.
-
3.
아주 적절하고 알맞게.
3.
MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG, MỘT CÁCH VỪA VẶN:
Một cách rất hợp lí và phù hợp.
-
4.
아무 탈 없이 편안하게.
4.
MỘT CÁCH BÌNH AN:
Một cách thoải mái không có bất cứ chuyện gì xảy ra.
-
9.
버릇처럼 자주.
9.
HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Thường xuyên như thói quen.
-
12.
생각이 매우 깊고 조심스럽게.
12.
MỘT CÁCH ĐÚNG ĐẮN, MỘT CÁCH CẨN TRỌNG:
Một cách có suy nghĩ sâu sắc và cẩn thận.
-
11.
관심을 집중해서 주의 깊게.
11.
MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tập trung sự quan tâm và chú ý một cách sâu sắc.
-
5.
충분히 만족스럽게.
5.
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH XẢ LÁNG:
Một cách đủ hài lòng.
-
14.
성질이나 성향이 어떤 상태가 되거나 어떤 행동을 하기 쉽게.
14.
MỘT CÁCH DỄ, MỘT CÁCH HAY:
Một cách dễ biến thành trạng thái nào đó của tính chất, tính cách hay dễ thực hiện hành động nào đó.
-
13.
기능이나 효과가 만족스럽게.
13.
MỘT CÁCH TỐT, MỘT CÁCH HỢP:
Một cách hài lòng về chức năng hay hiệu quả.
-
6.
친절하고 정성스럽게.
6.
MỘT CÁCH CHU ĐÁO:
Một cách thân thiện và hết mình.
-
10.
아주 멋지고 예쁘게.
10.
MỘT CÁCH LỘNG LẪY, MỘT CÁCH ĐẸP ĐẼ:
Một cách rất cuốn hút và xinh đẹp.
-
15.
부유하고 만족스럽게.
15.
MỘT CÁCH SUNG SƯỚNG, MỘT CÁCH SUNG TÚC:
Một cách giàu có và hài lòng.
-
Động từ
-
1.
잊거나 소홀히 하지 않도록 마음속 깊이 기억하고 생각하다.
1.
SỰ LƯU Ý, SỰ ĐỂ Ý, SỰ CHÚ Ý:
Sự suy nghĩ và ghi nhớ một cách sâu sắc trong lòng để không quên hoặc hành động một cách cẩu thả.
-
Danh từ
-
1.
남을 깊이 사랑하고 불쌍하게 여김. 또는 그렇게 여겨서 베푸는 혜택.
1.
SỰ TỪ BI:
Việc thương yêu người khác một cách sâu sắc và thấy đáng thương. Hoặc ân huệ coi như vậy nên ban phát.
-
2.
불교에서, 생명 있는 모든 존재에게 즐거움을 주고 괴로움을 없게 함.
2.
SỰ TỪ BI:
Việc làm tiêu tan phiền muộn và cho vạn vật có sự sống trên đời được vui vẻ, trong Đạo Phật.
-
Động từ
-
1.
매우 간절히 생각하고 그리워하다.
1.
KHÁT KHAO, MONG MỎI, NÓNG LÒNG, THÈM MUỐN:
Nghĩ đến một cách rất thiết tha và nhớ nhung.
-
2.
마음속으로 깊이 받들고 따르다.
2.
NGƯỠNG MỘ, THÁN PHỤC:
Tiếp nhận và thuận theo một cách sâu sắc tận đáy lòng.
-
Động từ
-
1.
어떤 것에 대하여 깊이 있게 생각하다.
1.
TƯ DUY:
Suy nghĩ một cách sâu xa về điều nào đó.